Bảng so sánh đối chiếu chữ
VC
|
VNCH
|
1
phản ánh
|
phản ảnh
|
Đặt câu:
Những gì trong xã hội đã phản ảnh đời sống thật của người dân.
|
2
chất lượng
|
phẩm chất
|
Đặt câu:
bia số 33 có phẩm chất tuyệt hảo.
|
3
neo đơn
|
đơn chiếc
|
Đặt câu:
bà lão sống đơn chiếc làm nghề gánh bán qua ngày.
|
4
đột xuất
|
bất ngờ
|
Đặt câu: Cơn lốc bất ngờ từ đâu đến thổi tung những mái nhà ven biển.
|
5
thi thoảng
|
thỉnh thoảng
|
Đặt câu:
Cô ấy thỉnh thoảng có đến đây.
|
6
đại trà
|
cỡ lớn, qui mô, diện rộng
|
Đặt câu:
Đốn chặt cây rừng đã thành một lối làm ăn có qui mô. Nạo vét cát ở biển cũng đã trở thành lối làm ăn cỡ lớn.
|
7
tư liệu
|
tài liệu
|
Đặt câu:
Tài liệu chiến tranh đã từ từ được đem ra trình báo.
|
8
tư vấn
|
cố vấn
|
Đặt câu:
Anh A được chọn làm cố vấn trong công ty chúng tôi.
|
9
tiếp cận
|
tiếp xúc
|
Đặt câu:
Tổng thống đã tiếp xúc với đám đông quần chúng.
Tiếp cận là chữ trong toán học. Điểm A tiếp cận với điểm B.
|
10
diễu hành
|
diễn hành
|
Đặt câu:
Cuộc diễn hành ngày đầu năm để mừng năm mới.
|
11
cây xanh
|
cây, cây cối
|
Đặt câu:
Nói cây xanh là sai. Nói cây là bao gồm tất cả rồi.
|
12
thu nhập
|
lợi tức
|
Đặt câu:
Lợi tức trung bình một đầu người.
|
13
bình quân
|
trung bình
|
Đặt câu:
Trung bình Việt Nam cứ 10 người thì có sáu người mắc bệnh bị ung thư.
|
14
ùn tăc
|
kẹt xe
|
Đặt câu:
xe cộ kẹt cứng.
|
15
đề xuất
|
đề nghị, đề xướng
|
Đặt câu:
đề xướng một dự án
|
16
quán triệt
|
hiểu rõ, thấu đáo
|
Đặt câu:
Các anh đã hiểu rõ chưa.
|
17
nghe tốt
|
nghe rõ
|
Đặt câu:
Các anh có nghe rõ không? Các anh có nghe được không?.
|
18
tiêu thụ
|
tiêu dùng
|
Đặt câu:
Cô ấy thỉnh thoảng có đến đây.
|
19
xử lý
|
giải quyết
|
Đặt câu:
Họ đã đưa người đến để giải quyết mọi vấn đề trục trặc tại.
Chữ xử lý là chữ được dùng trong luật học, tòa án.
|
20
bài nói
|
bài diễn văn
|
Đặt câu:
Bài diễn văn của cử tọa.
|
21
người phát ngôn
|
xướng ngôn viên
|
Đặt câu:
Xướng ngôn viên trên đài truyền hình.
|
22
kênh (phát sóng)
|
đài
|
Đặt câu:
Đài phát thanh, đài truyền hình, ngày nay có thêm phát sóng đài youtube.
|
23
xuất khẩu
|
xuất cảng
|
Đặt câu:
Lượng hàng xuất cảng đã giảm đi nhiều.
|
24
căn hộ
|
căn nhà
|
Đặt câu:
Những căn nhà của người dân đã được dựng lên sau cơn bão.
|
25
hộ khẩu
|
sổ gia đình
|
Đặt câu:
Sổ gia đình của người dân được ghi rõ.
|
26
hộ chiếu
|
sổ thông hành
|
Đặt câu:
Sổ thông hành của anh ta bị mất.
|
27
input
|
nhập lượng
|
Đặt câu:
nhập lượng là input.
|
28
output
|
xuất lượng
|
Đặt câu:
output là xuất lượng.
|
29
máy tính
|
máy điện toán
|
Đặt câu:
Máy tính là calculator, máy điện toán là computer.
|
30
bình chọn
|
bầu chọn
|
Đặt câu:
Anh A được bầu chọn làm trưỏng thủ quỹ của hội.
|
31
sân bay
|
phi trường
|
Đặt câu:
Phi trường Tân Sơn Nhất là nơi chúng tôi gặp lại sau 30 năm xa cách.
|
32
tàu sân bay
|
hàng không mẫu hạm
|
Đặt câu:
Người Việt tị nạn ở Hoa Kỳ đã có người đóng hàng không mẫu hạm cho hãng.
|
33
quân hàm
|
cấp bậc
|
Đặt câu:
Chữ "quân hàm", nhiều người trong nam tưởng là chữ "quai hàm".
|
34
học vị
|
bằng cấp
|
Đặt câu:
Những người học cao, có bằng cấp đều được trọng dụng.
|
35
xưởng đẻ
|
Viện bảo sanh
|
Đặt câu:
Viện bảo sanh được tọa lạc tại....
|
36
tên lửa
|
hỏa tiễn
|
Đặt câu:
Người ta đã cho thử phóng hỏa tiễn để tiêu diệt....
|
37
thử nghiệm
|
thí nghiệm
|
Đặt câu:
Không ghép chữ Hán Việt và chữ Việt đi với nhau.
Chữ "thử" là chữ Việt, chữ "thí" là chữ Hán
thí nghiệm là chữ Hán Việt, hoặc thử là chữ Việt.
|
38
từ vựng
|
ngữ vựng
|
Đặt câu:
Ngữ vựng là chữ dùng trước 1975. Chữ "từ ngữ" là chữ, hoặc chữ nghĩa.
Ngữ vựng là những chữ... (dịch là vocabulary).
Sau 1975 VC cho thay thế chữ "từ ngữ" là "từ" và "ngữ vựng" là "từ vựng".
Việc này làm rối loạn vì chữ "từ" trong tiếng Việt không đứng riêng, được dùng hoặc là "từ ngữ" hoặc là "ngôn từ".
Chữ "từ" chỉ đứng riêng nếu nó là giới từ (preposition) như từ đâu đến, từ đầu tới cuối.
|
|