Những chữ dùng trong quân đội của Quân Lực VNCH
Republic of Vietnam Military Terms:
Ban Quan Y / Ban Quân Y = Medical Unit
Bao Chinh Doan / Bảo Chính Đoàn = National Guard
Bao Toan va Tiep Lieu / Bảo Toàn và Tiếp Liệu = Maintenance & Supply
Bat Chanh Qui Quan / = Irregular Troops
Benh Xa / Bệnh Xá = Dispensery (Medical)
Biet Cach Nhay Du / Biệt Cách Nhảy Dù = Airborne Rangers
Biet Doi / Biệt Đội = "Special Group" - temporary unit for a single mission
Biet Doi Thao Go (BDTG) / Biệt Đội Tháo Gỡ = Special Team Defuse (explosives)
Biet Dong Quan (BDQ) / Biệt Động Quân = Ranger
Biet Hai Quan / Biệt Hải Quân = Special Navy
Binh Bi / Binh Bị = Military
Binh Doan / Binh Đoàn = Regional Army Corps
Binh Nhat / Binh Nhất = Private First Class
Binh Nhat Phao Binh / Binh Nhất Pháo Binh = Private First Class, Artillery
Binh Nhi / Binh Nhì = Private
Binh Nhi Bo Binh / Binh Nhì Bộ Binh = Private, Infantry
Binh Si Nhay Du / Binh Sĩ Nhảy Dù = Parachutist
Binh Chung Truyen Tin/Binh Chủng Truyền Tin = Signal Corps
Bo Binh (BB)/Bộ Binh = Infantry
Bo Binh Co Van / Bộ Binh Cơ Vận = Motorized Infantry
Bo Chi Huy (BCH) / Bộ Chỉ Huy = Command Post / Fleet Command (Navy)
Bo Tu Lenh (BTL) / Bộ Tư Lệnh = Headquarters
Bo Tu Lenh Ham Doi / Bộ Tư Lệnh Hạm Đội = Naval Fleet Headquarters
Buu Chinh / Bưu Chính = Postal Service
Buu Cuc / Bưu Cục = Post Office
Buu Dien / Bưu Điện = Registered Mail
Buu Phi / Bưu Phí = Postage
Buu Ta / Bưu Tá = Postman
Buu Tin / Bưu Tín = Mail
Buu Tin Vien / Bưu Tín Viên = Mail Clerk
Buu Uy / Bưu Úy = Military Mailman or Courier, Usually Without the Authority of Buu Tin Vien (q.v.)
Can Cu (Cn) or (CC) / Căn Cứ (Cn) hay (CC) = Base
Can Cu Hai Quan (CCHQ)/Căn Cứ Hải Quân = Naval Base
Canh Sat Quoc Gia/Cảnh Sát Quốc Gia = National Police or "White Mice"
Cao Xa / Cao Xạ = Anti-Aircraft Unit
Cap Tuong Khong Quan / Cấp Tướng Không Quân = General Grade Officer, Air Force
Cap Tuong Hai Quan / Cấp Tướng Hải Quân = General Grade Officer, Navy
Cap Tuong Phong Khong / Cấp Tướng Phòng Không = General Grade Officer, Air Defense
Chi Doi/Chi Đội = Armored Squadron
Chi Huy Truong (CHT) / Chỉ Huy Trưởng = From the Commanding Officer
Chien Doan (CD) / Chiến Đoàn = Brigade or Task Force
Chien Si / Chiến Sĩ = Warrior
Chien Tranh Chanh Tri (CTCT) / Chiến Tranh Chánh Trị = Political Warfare Unit
Chien Tranh Tam Ly (CTTL) / Chiến Tranh Tâm Lý = Psychological Warfare Department
Chien Truong / Chiến Trường = Battlefield
Chieu Hoi Program / Chương Trình Chiêu Hồi = Open Arms Program, Sought to Encourage Communist Defectors
Chuan Tuong / Chuẩn Tướng = Aspirant / Brigadier General
Chuan Uy (C/U,CH/U or CH/UY) / Chuẩn Úy = Warrant Officer (top of NCO rank / Aspirant) / Cadet - Air Force
Chuan Uy Quan Phap / Chuẩn Úy Quân Pháp = Warrant Officer, Military Justice
Chuyen Nghiep (CN) / Chuyên Nghiệp (CN) = Specialist
Chuyen Phong / chuyển Phòng = Border Defense
Chuyen Vien Pha Huy / Chuyên Viên Phá Hủy = Demolition Specialist
Chuyen Vien Tiep Te / Chuyên Viên Tiếp tế = Supply Specialist
Cong Binh (CB) /Công Binh (CB) = Engineers
Cong Chuc Quoc Phong / Công Chức Quốc Phòng= Civilian Working for Military Unit
Da Chien / Dã Chiến = Field as in Da Chien So 2 - 2d Field Division
Dai Bac / Đại Bác = Cannon
Dai Doi (DD) / Đại Đội = Company
Dai Doi Biet Hai (DDBH) / Đại Đội Biệt Hải= Special Navy Company
Dai Ta / Đại Tá = Colonel / Senior Grade Officer
Dai Ta Bo Binh / Đại Tá Bộ Binh = Colonel, Infantry
Dai Tuong / Đại Tướng = Senior General (equivalent to US General)
Dai Uy / Đại Úy = Captain
Dai Uy Thiet Giap / Đại Úy Thiết Giáp = Captain, Armour
Dai Ta / Đại Tá = Colonel ("Senior Grade Superior Officer")
Dai Uy / Đại Úy = Captain ("Senior Grade Junior Officer")
Dia Phuong Quan / Địa Phương Quân (DPQ or DP) = Regional Forces
Dien Thoai Vien / Điện Thoại Viên = Telephone Operator
Dinh Vu So / (DVS) = Job Number
Doan / Đoàn = Squadron or Group, General Term for a Front, Division, Brigade, etc.
Doan Vu Ky (DVK) = Weapons Group
Don Trai / Đồn trại = Camp
Don Vi / Đơn vị = Unit
Du Bi / Dự Bị = Preparatory / Temporary
Duyen Doan / Duyên Đoàn (DD15) / Duyên Đoàn = Coastal Division
Duyen Phong / Duyên Phòng = Coastal Defense
Giang Canh (GC) / Giang Cảnh = River Police
Giang Doan / Giang Đoàn = River Group
Giang Doan Ngan Chan (GDNC) / Giang Đoàn Ngăn Chận = River Interdiction Group
Giang Doan Thuy Bo (GDTB) / Giang Đoàn Thủy Bộ = Amphibious River Group
Giang Doan Thuan Tham (GDTT) /Giang Đoàn Tuần Thám = River Patrol Group
Giang Doan Ho Tong / Giang Đoàn Hộ Tống = River Escort Group
Giang Doan Truc Loi / Giang Đoàn Trục Lôi = River Mine Group
Giang Doan Xuan Phong Giang Đoàn Xung Phong = River Assault Group
Ha Si / Hạ Sĩ = Corporal
Ha Si Quan (HSQ) / Hạ Sĩ Quan = Non-Commissioned Officer (NCO)
Ha Si Quan Y / Hạ Sĩ Quân Y = Corporal, Medical Unit
Hai Doi / Hải Đội = Navy Group / Flotilla
Hai Luc / Hải Lực = Sea Force
Hai Phao Ha Si Quan Chuyen Nghiep (HP HSQ/CN)Hải Pháo Sĩ Quan Chuyên Nghiệp = NCO War Ship Cannon Specialist
Hai Quan / Hải Quân (HQ) = Navy
Hanh Quan (HQ) / Hành Quân = In the Field / Operation
Hanh Quan Vuot Bien / Hành Quân Vượt Biên (Biên Giới) = Operation Outside Vietnam; Likely Cambodia or Laos
Hau Cu / Hậu Cứ = Main Base / "In Vietnam" (For Out-of-Country Operations)
Hau Phuong / Hậu Phương = Rear Area
Hau Ve Quan / Hậu Vệ Quân = Rear Guard
Ho Tong Ham / Hộ Tống Hạm = Patrol Craft
Hoa Hoc / Hóa Học = Chemical Branch
Hoa Van Ham (HVH) / Hóa Vận Hạm = Oil Transport Ship
Hoc Vien / Học Viên = NCO or Enlisted Man Attending Advanced Specialized Training
Hoc Vien Ha Si Quan Bo Binh Co Gioi / Học Viên Hạ Sĩ Quan Bộ Binh Cơ Giới = NCO Trainee, Armourer
Hoc Vien Hai Phao / Học Viên Hải Pháo = Trainee War Ship Cannon Group
Ho Tong / Hộ Tống = Escort (Naval)
Ho Tong Ham (HTH) / Hộ Tống Hạm = Patrol Craft / Escort
Huan Luyen (HL) / Huấn Luyện = Training
Huan Luyen Can Ban / Huấn Luyện Căn Bản= Basic Training
Huan Luyen Cao Cap / Huấn Luyện Cao Cấp = Advanced Training
Huan Luyen Chien Thuat / Huấn Luyện Chiến Thuật = Tactical Training
Huan Luyen Ky Thuat / Huấn Luyện Kỹ Thuật = Technical Training
Huan Luyen Vien / Huấn Luyện Viên = Instructor or Drill Master
Huong Dao Vien / Hướng Đạo Viên = Scout
Khinh Binh / Khinh Binh = Rifleman
Khoa / Khóa = Class (e.g. Khoa 3/73 = 3d class 1973)
Khoa Sinh Ha Si Quan (KSHSQ) / Khóa Sinh Hạ Sĩ Quan = NCO Trainee
Khong Doan/ Không Đoàn = Tactical Wing
Khong Phan / Không Phận = Air Space
Khong Quan / Không Quân (KQ) = Air Force
Khong Quan Cua Hai Quan / Không Quân Của Hải Quân = Naval Aviation
Khong Soan / Không = Wing (Air Force)
Khong Tap / Không Tập = Air Strike
Khong Tham / Không Thám = Air Reconnaisance
Khu Buu Chinh (KBC) / Khu Bưu Chính = Military Postal Zone or Area
Khu Truc Ham (KTH) / Khu Trục Hạm = Destroyer (Navy)
Kiem Tin / Kiểm Tín = Censored
Ky Binh / Kỵ Binh = Cavalry
Ky Su / Kỹ Sư = Engineer
Lien Doan (LD) / Liên Đoàn = Group
Lien Doi Nguoi Nhai (LDNN) / Liên Đoàn Người Nhái = Frogman Group
Lien Lo Quan / Liên Lộ Quân = Army Group
Linh Canh Tu = Prison Guard
Linh Chua Lua = Fireman
Linh Nhay Du = Paratrooper (Airborne)
Linh Phong Ve Duyen Hai = Coast Guard
Linh Thiet Giap / Lính Thiết Giáp = Tankman
Lo Quan / Lộ Quân = Army
Lu Doan / Lữ Đoàn = Brigade
Luc Quan / Lực Quân = Ground Forces
Luc Luong Dac Biet (LLDB or LDB) / Lực Lượng Đặc Biệt = Special Forces
Luc Luong Dac Nhiem (LLDN or DNLL) / Lực Lượng Đặc Nhiệm = Special Mission Task Force
LLDN Duyen Phong 213 / Lực Lượng Đặc Nhiệm Duyên Phòng 213 = Special Mission Task Force Coast Guard 213
LLDN Thuy Bo 211 / Lực Lượng Đặc Nhiệm Thủy Bộ 211 = Special Mission Task Force Sea & Land 211
LLDN Tuan Tham 212 = Special Mission Task Force Patrol 212
LLDN Trung Uong (or Dong) 214 / Lực Lượng Đặc Nhiệm Trung Ương = Special Mission Task Force Central 214
LLDN Tuan Tham 212 = Special Mission Patrol Task Force 212
Luc Luong Duyen Phong (LLDP) = Coastal Defense Task Force
Luc Luong Giang Canh (LLGC) = River Police Force
Luc Luong Gioi Tuyen = Border Force (Special Forces)
Luc Luong Tinh Bao Dac Biet (LLTDB or DNLL) = Special Forces Intelligence
Luc Luong Tuan Tham 212 (LLTT) = Task Force 212
Luc Luong Thuy Bo (LLTB) = Special Naval Infantry (Amphibious) Task Force
Luc Quan = Army
Mat Ma Vien = Cryptologist
Mat Tran / Mặt Trận = Front
Mu Do = Red Beret (Vietnamese Airborne)
Ngan Chan = Interdiction
Nghia Quan (NQ) = Popular Forces
Nguoi Coi Vo Tuyen Dien = Radio Operator
Nguoi Di Quan Dich = Draftee
Nguoi Chua Vo Tuyen Dien = Radio Repairman
Nguoi Giai Phau = Surgeon
Nguoi Lam Bep = Cook
Nguoi Lanh Dao = Leader
Nguoi Mac Day Dien Thoai = Telephone Line Repairman
Nguoi Nhai = Frogman
Nha = Corps
Nha Binh = Military
Nha Quan Cu = Ordnance Corps
Nha Quan Nhu = Quartermaster Corps
Nha Quan Y = Medical Corps
Nha Thuong = Hospital
Nhay Du (ND) = Airborne / Paratrooper
Nui = Mountain
Oanh Tac Co = Bombardier
Pha Huy = Demolition
Phan Chi Khu (PCK) = District Police (Rural)
Phan Doi = Section (Company or sometimes Regiment)
Phao Binh (PB) = Artillery
Phao Binh Co Van / Pháo Binh Cơ Vận = Motorized Artillery
Phao Binh Da Chien / Pháo Binh Dã Chiến = Field Artillery
Phao Binh Duyen Hai = Coastal Artillery
Phao Binh Hang Nang = Heavy Artillery
Phao Binh Hang Nhe = Light Artillery
Phao Binh Hang Trung = Medium Artillery
Phao Binh Luu Dong = Mobile Artillery
Phao Binh Phong Khong = Anti- Aircraft Artillery
Phao Binh Su Doan = Divisional Artillery
Phao Binh Thiet Giap = Armored Artillery
Phao Dai = Bunker
Phao Doi Chi Huy = Artillery Battery Headquarters
Phao Doi Truong = Battery Commander
Phao Ham = Gun Boat
Phao Luy = Fort
Phao Thu = Cannoneer/ Artillery Man
Phao Thuyen = Gun Boat
Phi Co = Plane
Phi Co Huan Luye
n = Training Plane
Phi Co Khu Truc = Fighter Plane
Phi Co Len Thang = Helicopter
Phi Co Oanh Tac = Bomber
Phi Co Phan Luc = Jet Plane
Phi Co Tai Thuong = Air Ambulance
Phi Co Tuc Thang = Helicopter
Phi Co Van Tai = Transport Plane
Phi Cong = Pilot
Phi Doan = Flying Squadron
Phi Doi (PD) = Squadron
Phi Hanh = Flight
Phi Hanh Gia = Pilot
Phi Tac = Air Mission
Phi Truong = Airport
Phong Khong = Air Defense
Phong Thu = Defense
Phong Thu Hai Cang (PTHC) = Harbor Defense
Phong Ve Duyen Hai = Coast Guard
Quan Buu = Military Mail
Quan Buu Chinh = Military Mail Postage or Frank
Quan Buu Cuc = Military Post Office - Where "Quan Buu" Cancels Were Applied
Quan Cang = Military Port
Quan Canh (QC) = Military Police / Prison Guard
Quan Cu = Ordnance
Quan Dich = Military Service / Draft
Quan Dinh = Military Camp (no longer used – see Trai Linh)
Quan Doan = Strategic Army Corps
Quan Doi = Army Troops
Quan Doi Cach Mang = Revolutionary Army (Việt cộng )
Quan Doi Chanh Quy /Quân Đội Chánh Quy = Regular Army
Quan Hai = First Lieutenant (no longer used)*
Quan Ham = Warship
Quan Khu = Military Zone
Quan Linh = Soldiers, Troops
Quan Luc = Armed Forces
Quan Luc Viet Nam Cong Hoa = Army of the Republic of Vietnam
Quan Mot = Second Lieutenant (no longer used)*
Quan Nam = Colonel (no longer used)*
Quan Nhan = Soldier (Military Man)
Quan Nhu = Quartermaster Corps / Military Supplies Corps
Quan Sat Vien = Observer
Quan Si = Soldiers, Warriors
Quan Su = Military
Quan Thu / Quân Thù = (accent on "u") = Enemy
Quan Thu / Quân Thư = (QT) ("u" has “hook”) = Military Mail / Correspondence
Quan Tinh Nguyen = Volunteer
Quan Truong = Military School
Quan Tu = Major (no longer used)*
Quan Vu / Quân Vụ = Military Service
Quan Y / Binh Chung Quan Y / Cuc Quan Y= Medical Corps
Quan Y Vien = Military Hospital / Medical Corpsman
Ra Da = Radar Unit
Radar Dia Sat = Ground Radar
Rung = Forest
Rung Nui Sinh Lay (RNSL) / Rừng Núi Sình Lầy = Ranger Training Course at Duc My
Sat Cong = Kill VC (Motto of various units)
Si Quan = Commissioned Officer
Si Quan Coi Vo Tuyen Dien = Radio Officer
Si Quan Hai Quan = Naval Officer
Si Quan Hanh Quan = Operations Officer
Si Quan Phu Ta Xu Ly = Executive Officer
Si Quan Phu Trach = Officer in Charge
Si Quan Quan Buu = Postal Officer
Si Quan Quan Thue = Customs / Revenue Officer
Si Quan Quan Tri Va Nhan Vien = Human Resource Officer
Si Quan Tai Chanh = Finance Officer
Si Quan Thong Tin Cong Cong = Public Relations Officer
Si Quan Tiep Te = Supply Officer
Si Quan Tinh Bao = Intelligence Officer
Si Quan Tuyen Binh = Recruiting Officer
Si Tot = Soldiers
Sinh Vien Si Quan (SVSQ) = Officer Trainee Cadet
Sinh Vien Si Quan Bo Binh = Officer Trainee, Infantry
Sinh Vien Si Quan Tru Bi Thu Duc = Trainee Cadet at Thu Duc Reserved Infantry School
Sinh Vien Si Quan Vo Bi / Da Lat = Officer Cadet at National Military Academy in Dalat
So Quan (SQ) = Military Service Number
Su Doan (SD) = Division
Su Doan 2 Khong Quan (SD2KQ) = 2nd Air Division
Su Doan Khinh Chien (SDKC) = Light Division (e.g.12th Light Division)
Sung Phong Phao = Artillery
Tai Xe = Driver
Tem Thu (T handstamp) = Postage Due
Ten Lua / = SAM Unit
Tham Bao / Thám Báo = Recon Unit
Tham Kich = Recon Force
Tham Sat = Recon
Thien Xa = Sharpshooter
Thiet Giap = Calvary, Armor
Thieu Doi Truong = Squad Leader
Thieu Khu (TK) = Small Unit
Thieu Ta = Major ("Junior Grade Superior Officer")
Thieu Ta Ky Thuat = Major, Technical Sector
Thieu Tuong = Major ("Junior") General
Thieu Tuong Cong Binh = Major General, Engineers
Thieu Uy (TH/U) = Second Lieutenant
Tho May = Mechanic
Thong Tin Vien = Messenger
Thong Tuong = General
Thu / thư = Letter
Thu Binh / thư binh = Military Letter
Thu Ky (Quan Nhan) = Clerk
Thu Hanh Quan = “In the Field”
Thu Linh Hanh Quan = “Soldier's Letter in the Field”
Thuong Si = WOJG-1 or First Sergeant
Thuong Si Hoa Hoc = Master Sergeant, Chemical Branch
Thuong Si Nhat = Sergeant Major
Thuong Uy Bo Binh Co Gioi = Second Lieutenant, Armour
Thuong Uy Dac Cong = Captain, Sappers
Thuy Bo = Amphibious
Thuy Cong = Underwater Demolition Team
Thuy Quan / Thủy Quân = Navy
Thuy Quan Luc Chien (TQLC) / Thủy Quân Lục Chiến (TQLC) = Marines
Thuy Thu / Thủy Thủ = Sailor
Thuy Xuong (Hai Quan) / Thủy Xưởng = Repair Facility (Naval)
Tieu Doan (TD) / Tiểu Đoàn = Battalion
Tieu Doan Chuyen Nghiep (TDCN) / Tiểu Đoàn Chuyên Nghiệp (TĐCN) = Specialist Battalion
Tieu Doan Chien Thuat / Tiểu Đoàn Chiến Thuật = Battalion Combat Team
Tieu Doan Kinh Quan (TDKQ) / Tiểu Đoàn Kinh Quân= Commando Battalion, short lived during French Period
Tieu Doan Yem Tro Triep / Tiểu Đoàn Yểm Trợ Triep = Supply and Support (Naval Base)
Tieu Doi / Tiểu Đội= Squad
Tieu Doi Truong /Tiểu Đội Trưởng= Squad Leader
Tieu Khu (TK) Tiểu Khu (TK) = Sector
Toan / Toán = Group or Team
Toan Quan Chien Dau / Toán Quân Chiến Đấu = Combat Group
Tong Bo An Ninh / Tổng Bộ An Ninh = Central Committee Security - Military/Political Correctness Censor
Tong Y Vien (TYV) / Tổng Y Viện (TYV)= Military Hospital
Trai Giam / Trại Giam= Concentration Camp / Disciplinary Barracks /
Trai Huan Luyen / Trại Huấn Luyện = Training Camp
Trai Linh / Trại Lính = Military Camp
Trai Tap Trung / Trại Tập Trung = Concentration Camp
Trai Tu Binh / Trại Tù Binh = Prisoner of War Camp
Trang Giap Ham / Trang Giáp Hạm = Armoured Ship
Trinh Sat / Trinh Sát = Reconnaissance
Truc Loi Trục Lôi = Mine
Truc Loi Dinh (TLD) /Trục Lôi Đỉnh (TLĐ) = Motor Launch Mine Sweeper
Trung Doan / Trung Đoàn = Regiment
Trung Doan Chien Thuat / Trung Đoàn Chiến Thuật = Regimental Combat Team
Trung Doi (TRD) / Trung Đội (TRĐ) = Platoon
Trung Doi Truong / Trung Đội Trưởng = Platoon Leader
Trung Si (T/S) or TSI) /Trung Sĩ (T/S) hay TSI = Sergeant
Trung Si Cong Binh / Trung Sĩ công Binh = Sergeant, Engineers
Trung Si Nhat / Trung Sĩ Nhất = Master Sergeant / Sergeant First Class
Trung Ta / Trung Tá = Lieutenant Colonel
Trung Ta Phao Binh / Trung Tá Pháo Binh = Lieutenant Colonel, Artillery
Trung Tam / Trung Tâm = Center (i.e. Training Center)
Trung Tam Cai Huan / Trung Tâm Cải Huấn = "Center to Teach Change" - Chieu Hoi Program Camp Marking
Trung Tam Huan Luyen Hai Quan (TTHL / HQ) = Naval Forces Training Center
Trung Tuong / Trung Tướng = Lieutenant General ("Intermediate General")
Trung Tuong Hau Can / Trung Tướng Hậu Cần = Lieutenant General, Logistical/Supply Units (?)
Trung Uy / Trung Úy = First Lieutenant ("Intermediate Grade Junior Officer")
Truong Bay / Trường Bay= Airfield
Truong Ha Si Quan /Trường Hạ Sĩ Quan = NCO Academy
Truong Khong Quan / Trường Không Quân = Flight School
Truong Ky Thuat / Trường Kỹ Thuật = Tech Center
Truong Quan Bao / Trường Quân Báo = Military Intelligence School
Truong Quan Cu /Trường Quân Cụ = Ordnance School
Truong Quan Nhu / Trường Quân Nhu = Quartermaster School
Truong Quan Y /Trường Quân Y = Army Medical School
Truong Sinh Ngu Quan Doi / Trường Sinh Ngữ Quân Đội= Armed Forces Language School
Truong Sinh Vien Si Quan / Trường Sinh Viên sĩ Quan = Officer Candidates School
Truong Thieu Sinh Quan /Trường Thiếu Sinh Quân = Junior Military School / "Children's Army School"
Truong Vo Bi Quoc Gia Viet Nam (TVB/QG/VN) / Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam (TBB/QG/VN) = Vietnam National Military Academy
Tuan Tham / Tuần Thám = Patrol
Tuan Tieu Chien Dau / Tuần Tiểu Chiến Đầu = Combat Patrol
Tu Binh / Tù Binh = Prisoner
Tu Lenh / Tư Lệnh = Commander
Tu Tran / Tử Trận = Killed in Action
Tuan Duong Ham (TDH) / Tuần Dương Hạm (TDH) = Ocean Patrol Ship
Tuan Tham (TT) /Tuần Thám = Patrol
Van Chuyen / Vận Chuyển = Transportation
Vi Chi Huy / Vị Chỉ Huy = Commander
Vien Tham / Viễn Thám= Long-Range Reconnaisance Patrol (LRRP)
Vo Tuyen / Vô Tuyến = Radio Man
Vung / Vùng = Zone
Vung (1-5) Duyen Hai /Vùng (1-5) Duyên Hải = Coastal Zone (1-5)
Vung (3 or 4) Song Ngoi / Vùng (3 hay 4) Sông ngòi = 3rd/4th Riverine Zone
VBQG / Võ Bị Quốc Gia = National Military Acadamy
Xa Thu / Xạ thủ = Gunner
Xa Thu Lien Thanh / Xạ Thủ Liên Thanh = Machine Gunner
Xung Kich / Xung Kích = Strike Force
Xung Phong / Xung Phong = Assault
Republic of Viet-Nam Armed Forces Mottos, Slogans and Mascots:
khẩu hiệu/mật hiệu/ám hiệu
ARVN Infantry: Bộ Binh Việt Nam Cộng Hòa
Bach Long / Bạch Long = White Dragon (3rd Battalion, 11th Infantry Regiment)
Hac Bao /Hắc Báo = Black Panther (1st Division)
Hac Long / Hắc Long = Black dragon (11th Infantry Regiment Recon Company)
Hai Su / Hải Sư = Sea Master (4th Battalion, 1st Infantry Regiment)
Kim Long / Kim Long = Yellow Dragon (2nd Battalion, 11th Infantry Regiment)
Manh Ho / Mãnh Hổ = Ferocious Tiger (1st Battalion, 3rd Infantry Regiment)
O Den / Ó Đen = Black Black Eagle (1st Battalion, 1st Infantry Regiment)
Quyet Thang / Quyết Thắng = Resolved to Win (12th Infantry Regiment)
Thanh Sa / Thanh Sà = Sacred Snake (3rd Infantry Division)
Xich Long / Xích Long = Red Dragon (2nd and 4th Battalion, 11th Infantry Regiment)
Marines: Thủy Quân Lục Chiến
Cam-Tu / Cảm Tử = Suicide (6th Battalion Slogan)
Danh-Du To Quoc / Danh Dự Tổ Quốc= Honor & Country (TQLC motto, like "Semper Fi" in US Marine Corps)
Hac Long / Hắc Long = Black Dragon (5th Battalion Mascot) photo
Hum Xam / Hùm Xám = Killer Tiger (7th Battalion Mascot)
Huu-Hien & Chian Thang / Hữu Hiện và Chiến Thắng = Efficiency & Victory (Transportation Battalion Motto)
Kinh Ngu / Kình Ngư = Killer Sharks (4th Battalion Mascot)
Loi-Hoa / Lôi Hỏa = Lightning Fire (1st Artillery Battalion Motto)
Manh-Ho / Mãnh Hổ= Strong Tiger (9th Battalion Mascot)
No-Than /Nỏ Thần = Sacred Bo (3rd Artillery Battalion Motto)
O-Bien / Ó Biển = Sea Hawk (8th Battalion Mascot)
Quan Dieu / Quái Điểu = Monster Bird (1st Battalion Mascot)
Soi Bien / Sói Biển = Sea Wolf (3rd Battalion Mascot)
Than-Tien / Thần Tiễn = Sacred Arrow (2nd Artillery Battalion Motto)
Than-Ung / Thần Ưng = Sacred Bird (6th Battalion Mascot)
Trau Dien / Trâu Điên = Crazy Buffalo (2nd Battalion Mascot)
Truyen Song / Truyền Sóng = Tidal Wave (Signal Battalion)
Navy: Hải Quân
Hai Kich / Hải Kích = Frogman Motto
Than Tien / Thần Tiễn = Sacred Arrow (LSIL HQ331)
Thang Khong Kieu, Bai Khong Nan / Thắng Không Kiêu, Bại Không Nản = "Not Arrogant When Winning, Not Discouraged When Losing" (River Mine Sweeper Group 93)
Vuot Song Ngan Thu / Vượt Sóng Ngăn Thù = Across Waves to Stop Enemies (HQ613)
Special Forces:
Danh Du-Dung Cam /Danh Dự - Dũng Cảm = Honor and Gallantry (77th Special Forces Battalion)
Danh Du To Quoc / Danh Dự Tổ Quốc = Honor Nation (Technical Directorate)
Loi Ho / Lôi Hổ = Lightning Tiger (Recon Team Loi Ho)
Loi Vu / Lôi Vũ = Lightning Force (81st Battalion)
Quyet Tu /Quyết Tử = Ready to Die (unknown unit)
Tham Tu / Thám Tử = Suicide (Exploitation Force)
Than Ho / Thần Hổ = Sacred Tiger (81st Group Strike Company)
Xich Quy / Xích Quỷ = Phantom (81st Group Intelligence Unit)
http://firebasenam.myfastforum.org/archive/various-arvn-images__o_t__t_104.html
ARVN news footage circa 1975
All these videos appear to be shot by British television newsmen in 1975 during the last days of South Vietnam. Lots of good film for reference.
Mac
1
http://www.youtube.com/watch?v=O656sHKWrEo&feature=channel_page
2
http://www.youtube.com/watch?v=Lu79syEmLds&feature=channel_page
3
http://www.youtube.com/watch?v=3AiyFF9qOls&feature=channel_page
4
http://www.youtube.com/watch?v=CWG2XyKPwZM&feature=channel_page
5
http://www.youtube.com/watch?v=7UdGZ-5VcZQ&feature=channel_page
6
http://www.youtube.com/watch?v=ZW_YWs_VBe0&feature=channel_page
7
http://www.youtube.com/watch?v=Yk-WBJCbiW0&feature=channel_page
Various ARVN Images = Những hình ảnh khác nhau về Quân Lực VNCH
http://firebasenam.myfastforum.org/archive/various-arvn-images__o_t__t_104.html
ARVN Officer & NCO Ranks Chart = Quân Yểm
RVN Military Academy Cadets = Sinh Viên Sĩ Quan
ARVN Ranks = Cấp Bậc
http://firebasenam.myfastforum.org/archive/rvn-military-terms__o_t__t_873.html
No comments:
Post a Comment